Kích thước mặt khuấy: 6 x 6” (180 x 180 mm); Vận tốc khuấy: 80 – 1500 vòng/ phút; Thể tích khuấy: 20 lít; Nhiệt độ: từ nhiệt độ môi trường – 380oC; Độ chính xác: ± 0.3oC.
Kích thước/ buồng (mm) : 350w x 350d x 300h; Thể tích buồng: 30 và 52 lít; Nhiệt hoạt động từ nhiệt độ môi trường: +50C đến 100oC; Chức năng cài thời gian đến 100 giờ; Bơm: lưu lượng dòng chảy 30 lít/phút, độ cao tối đa 4,3m.
Máy cất quay theo kiểu sinh hàn xiên với diện tích bề mặt làm lạnh của sinh hàn là 1200cm2; Hệ thống nâng hạ tự động kèm theo chức năng "dừng an toàn-safe stop"; Có điểm điều chỉnh cuối cùng khoảng cách từ bình cất tới bể gia nhiệt nên tránh được việc vỡ bình cất; Được tích hợp bộ điều khiển chân không với hiển thị chủ yếu cho chưng cất tự động và đường cong chương trình.
Thể tích buồng: 47/60/80/100 lít; Nhiệt độ từ nhiệt độ môi trường: +5oC đến 132oC; Độ chính xác: ±0.5oC tại 121oC; Hiển thị màn hình LCD, dễ dàng nhìn thấy nhiệt độ cài đặt, nhiệt độ tức thời và thời gian hoạt động; Hệ thống điều khiển digital fuzzy WiseClave; Chức năng cài thời gian: đến 100 giờ.
Thể tích buồng: 6/11/22 lít; Nhiệt độ từ nhiệt độ môi trường : +5oC đến 100oC; Độ chính xác: ±0.1oC; Hệ thống điều khiển digital fuzzy; Hiển thị màn hình LCD với chức năng Back-light.
Thang đo: 0.0 ~ 15.0mg/L; Độ phân giải: 0.1mg/L; Độ chính xác: ±0.3mg/L ±4% kết quả đo 25%; Đèn nguồn : Tungsten lamp; Đèn đo : Silicon Photocell; Nguồn điện : 9V, Auto-off: Sau 10 phút ở chế độ đo và 1 giờ ở chế độ hiệu chuẩn, không dùng máy tự đông tắt.
Độ chính xác: ± 1.5 % F.S ; (O2) ; ± 0.5 oC; Môi trường làm việc: 0-500C ( 32 – 122 oF ); RH max 100 %; Đầu dò : HI 76407/4 (cáp dài 4m); Nguồn điện: sử dụng 4 pin 1.5 V, sử dụng 500 giờ liên tục; Hiệu chuẩn : Tự động.
Máy đo 3 chỉ tiêu trên cùng 1 thiết bị; Thang đo pH: 0.00 ~ 14.00; Độ phân giải: 0.01 pH; Độ chính xác: ±0.01; Hiệu chuẩn pH tự động; Thang đo mV: ±399.9/±400 ~ ±1999; Độ phân giải: 0.1/1 mV.
Tốc độ ly tâm tối đa: 6000 rpm; Lực ly tâm : 2000 xg; Loại rotor góc: 6 x 1,5/2,0 ml, rotor cho ống PCR; Kích thước(wxhxd): 15 x 10 x 15 cm; Khối lượng: 0,9 kg; Kích thước đóng gói: 24 x 17 x 15 cm / 1,1 kg.
Độ phóng đại 1000 lần; Hệ thống quang học: đầu quan sát hai mắt kiểu Siedentopf khoảng cách điều chỉnh đồng tử từ 50 đến 75mm với vòng điều chỉnhthị lực cả hai mắt, góc quan sát 450 và 360o; Vật kính: kiểu tiêu sắc chuẩn màu vô cực (có thể tuỳ chọn kiểu vật kính phẳng tiêu sắc chuẩn màu vô cực).
Bơm chân không tuần hoàn bằng nước model JPV của Velp cho phép chọn tốc độ hút để phù hợp với các thiết bị sử dụng chân không; Cấu trúc bằng nhựa ABS chịu ăn mòn của hoá chất cao, bình chứa nước tuần hoàn được thiết kết tối ưu nhất nhằm tích kiệm nước sử dụng; Kiểu thiết kết với vật liệu chế tạo chất lượng cao tạo ra một thiết bị sử dụng tốt và thời gian bảo hành và sử dụng lâu.
Model theo tiêu chuẩn công nghiệp; Máy được hiệu chuẩn tại nơi sản xuất; Đo phóng xạ theo mR/h (microroentgen/giờ) và cpm (lần/phút) trong ba dải đo khác nhau; Mức phóng xạ được chỉ thị trên thang đo, đèn LED và âm thanh báo hiệu.
Phương pháp đo: ISO 7027; Khoảng đo độ dục: 0-1000 NTU; Độ chính xác: +/- 2% tại 0 – 500 NTU; +/- 3% tại 501 – 1000 NTU ; Độ phân giải: 0.01NTU hoặc +/-1% của kết quả đo; Nguồn sáng: Infrared emitting-diode, 850 nm.
Máy khuấy phòng thí nghiệm Model BS sử dụng với các dung dịch có độ nhớt thấp và trung bình; Tốc độ khuấy thay đổi từ 50 đến 2000 vòng/phút và có thể khuấy tối đa 25 lít H2O; Có thể hoạt động liên tục và bộ kiểm soát an toàn sẽ ngắt nguồn khi gặp bất kỳ sự cố nào trong quá trình vận hành; Tốc độ cánh khuấy tăng nhanh ngay sau khi khởi động.