Thang đo: 0.0 ~ 15.0mg/L; Độ phân giải: 0.1mg/L; Độ chính xác: ±0.3mg/L ±4% kết quả đo 25%; Đèn nguồn : Tungsten lamp; Đèn đo : Silicon Photocell; Nguồn điện : 9V, Auto-off: Sau 10 phút ở chế độ đo và 1 giờ ở chế độ hiệu chuẩn, không dùng máy tự đông tắt.
Độ chính xác: ± 1.5 % F.S ; (O2) ; ± 0.5 oC; Môi trường làm việc: 0-500C ( 32 – 122 oF ); RH max 100 %; Đầu dò : HI 76407/4 (cáp dài 4m); Nguồn điện: sử dụng 4 pin 1.5 V, sử dụng 500 giờ liên tục; Hiệu chuẩn : Tự động.
Máy đo 3 chỉ tiêu trên cùng 1 thiết bị; Thang đo pH: 0.00 ~ 14.00; Độ phân giải: 0.01 pH; Độ chính xác: ±0.01; Hiệu chuẩn pH tự động; Thang đo mV: ±399.9/±400 ~ ±1999; Độ phân giải: 0.1/1 mV.
Tốc độ ly tâm tối đa: 6000 rpm; Lực ly tâm : 2000 xg; Loại rotor góc: 6 x 1,5/2,0 ml, rotor cho ống PCR; Kích thước(wxhxd): 15 x 10 x 15 cm; Khối lượng: 0,9 kg; Kích thước đóng gói: 24 x 17 x 15 cm / 1,1 kg.
Độ phóng đại 1000 lần; Hệ thống quang học: đầu quan sát hai mắt kiểu Siedentopf khoảng cách điều chỉnh đồng tử từ 50 đến 75mm với vòng điều chỉnhthị lực cả hai mắt, góc quan sát 450 và 360o; Vật kính: kiểu tiêu sắc chuẩn màu vô cực (có thể tuỳ chọn kiểu vật kính phẳng tiêu sắc chuẩn màu vô cực).
Bơm chân không tuần hoàn bằng nước model JPV của Velp cho phép chọn tốc độ hút để phù hợp với các thiết bị sử dụng chân không; Cấu trúc bằng nhựa ABS chịu ăn mòn của hoá chất cao, bình chứa nước tuần hoàn được thiết kết tối ưu nhất nhằm tích kiệm nước sử dụng; Kiểu thiết kết với vật liệu chế tạo chất lượng cao tạo ra một thiết bị sử dụng tốt và thời gian bảo hành và sử dụng lâu.
Model theo tiêu chuẩn công nghiệp; Máy được hiệu chuẩn tại nơi sản xuất; Đo phóng xạ theo mR/h (microroentgen/giờ) và cpm (lần/phút) trong ba dải đo khác nhau; Mức phóng xạ được chỉ thị trên thang đo, đèn LED và âm thanh báo hiệu.
Phương pháp đo: ISO 7027; Khoảng đo độ dục: 0-1000 NTU; Độ chính xác: +/- 2% tại 0 – 500 NTU; +/- 3% tại 501 – 1000 NTU ; Độ phân giải: 0.01NTU hoặc +/-1% của kết quả đo; Nguồn sáng: Infrared emitting-diode, 850 nm.
Máy khuấy phòng thí nghiệm Model BS sử dụng với các dung dịch có độ nhớt thấp và trung bình; Tốc độ khuấy thay đổi từ 50 đến 2000 vòng/phút và có thể khuấy tối đa 25 lít H2O; Có thể hoạt động liên tục và bộ kiểm soát an toàn sẽ ngắt nguồn khi gặp bất kỳ sự cố nào trong quá trình vận hành; Tốc độ cánh khuấy tăng nhanh ngay sau khi khởi động.
Cấu trúc máy được làm bằng kim loại bên ngoài được phủ một lớp sơn mịn nhằm chống sự ăn mòn hoá chất; Tốc độ điều khiển tối đa 1200 vòng/phút; Thể tích khuấy tối đa (nước): 8lít; Công suất: 40W; Trọng lượng: 1,8kg.
Thời gian đo: 3 giây; Hiển thị màn hình LCD; Hệ quang: đèn LED bù nhiệt 2 bước sóng 605nm và 430nm với Detector photo sensor trong buồng mẫu; Điện sử dụng: Pin 9V, thời gian sử dụng 40giờ; Tự động tắt sau vòng 5 phút không sủ dụng hoặc không bấm vào phim điều chỉnh máy.
Sử dụng để chuẩn bị mẫu xác đinh chỉ số COD, Phospho tổng, Crom tổng, và các thông số khác của nước và bùn; ECO25 được sơn phủ epoxy tạo độ bền cao đối với các hoá chất ăn mòn; Có thể cài đặt 5 nhiệt độ làm việc khác nhau 70, 100, 120, 150 và 1600C với 4 thời gian hoạt động khác nhau 30, 60, 120 phút hoặc chạy liên tục; Có tín hiệu chuông báo kết thúc quá trình phá mẫu và chu trình sẽ tự động tắt.
Sử dụng để chuẩn bị mẫu xác đinh chỉ số COD, Phospho tổng, Crom tổng, và các thông số khác của nước và bùn; ECO8 được sơn phủ epoxy tạo độ bền cao đối với các hoá chất ăn mòn; Có thể cài đặt 5 nhiệt độ làm việc khác nhau 70, 100, 120, 150 và 1600C với 4 thời gian hoạt động khác nhau 30, 60, 120 phút hoặc chạy liên tục; Có tín hiệu chuông báo kết thúc quá trình phá mẫu và chu trình sẽ tự động tắt.