3kg/0.1g; 6kg/0.1g;15kg/0.5g;30kg/1g
- Chính xác cao, số lẻ 0.1g
- Màn hình hiển thị LCD độ phân giải cao, số rỏ dể đọc.
- Chức năng tự kiểm tra pin.
- Thời gian đáp ứng<=2 giây
- Sử dụng loadcell HBM Germany
- Các lựa chọn thêm: 2 màn hình
- Có cổng RS232 tích hợp, kết nối máy in.
3000g/0.1g; 5000g/0.1g; 6000g/0.1g; 7500g/1g; 10000g/1g
- Chính xác cao, số lẻ 0.1g
- Màn hình hiển thị LCD độ phân giải cao, số rỏ dể đọc.
- Chức năng tự kiểm tra pin.
- Thời gian đáp ứng<=2 giây
- Sử dụng loadcell HBM Germany
- Các lựa chọn thêm: 2 màn hình
1.5kg/0.1g; 3kg/0.1g; 6kg/0.2g; 7,5kg/0.5g; 15kg/0.5g; 30kg/1g
- Chính xác cao ( độ phân giải bên trong: 1/10,000, 1/20.000.1/30.000)
- Màn hình hiển thị LCD rỏ dể đọc.
-Chức năng tự kiểm tra pin
-Cổng giao tiếp RS-232( Lựa chọn)
- Các lựa chọn: Pin sạc ( 6 V/4h hoặc AC/DC adaptor)
300g/0.01g; 600g/0.01g; 1kg/0.01g; 2kg/0.01g
- Chính xác cao
- Màn hình hiển thị LCD độ phân giải cao, số rỏ dể đọc.
- Chức năng tự kiểm tra pin.
- Các lựa chọn: Pin ( 9V/4h hoặc AC/DC adaptor)
300g/0.01g; 600g/0.01g; 1kg/0.01g; 2kg/0.01g
- Chính xác cao
- Màn hình hiển thị LCD độ phân giải cao, số rỏ dể đọc.
- Chức năng tự kiểm tra pin.
- Các lựa chọn: Pin ( 9V/4h hoặc AC/DC adaptor)
Màn hình hiển thị rõ và rộng.
Vỏ hợp kim thép rắn chắc, ron chống ẩm.
Kháng thấm nước IP 65 (Caston I)
Chức năng cân đơn giản:
Cân thông thường. sử dụng trong công nghiệp nhẹ
On/ Off / Tare / Hold / Zero
Tự động điều chỉnh về Zero.
Định vị đa hướng – 4 hướng chủ động
Chốt chống trượt - thép không rỉ
Sơn tĩnh điện - bền màu cao.
Móc treo – tiêu chuẩn Hoa Kỳ.
Bộ chuyển đổi nguồn điện AC Apdapter (Caston I only)
High impact ABS housing and removable stainless steel pan
Easy to read LCD with green LED backlight
Dual display, operator side and customer side
Anti-cockroach design
Bubble level and adjustable feet
Overload and transport devices
Filter level option
Zeroing/Tare/Zero tracking/Change/Pricing/Accumulation(OIML version 25 pieces, Non-OIML version 99 pieces)/Price look up functions
Auto shut off /auto backlight
Options: RS-232 interface, real display, pole display
OIML approved 1/3000
Ideal for applications including retail of fruit & vegetables, meats and cheese, delicatessens confectionery, coffee and tea
6kgx2g; 15kgx5g ; 30kgx10g,
Bộ nhớ sản phẩm : 8000 PLU ,
Hỗ trợ chế độ in nhiệt với tốc độ 125mm/sec, khổ giấy nhiệt tối đa 56mm. In tem mã vạch, trọng lượng, đơn giá, thành tiền, tên sản phẩm...
Màn hình LCD, hiển thị Trọng lượng/Đơn giá/Thành tiền,
Kết nối RS-232, Ethernet, Wireless (option).
Thích hợp sử dụng trong siêu thị, trung tâm phân phối, cửa hàng rau, trái cây…
Trọng lượng : 6kgx2g/15kgx5g,30kgx10g,
Bộ nhớ sản phẩm : 8000 PLU ,
Bộ nhớ chuẩn: 3000 sản phẩm và 1000 thông tin khác.
- Bộ nhớ lựa chọn thêm: 10000 sản phẩm & 2000 thông tin khác.
- Phím gọi nhanh:
+ Loại chuẩn: 96 phím nhanh (48 phím x 2 (phím shift)).
+ Loại có cần hiển thị: 144 phím nhanh (72x2 (phím shift)).
- Graphic LCD moduls: tên sản phẩm, thông tin hiển thị theo dạng cuộn lên xuống.
- Thông tin hiển thị trên màn hình LCD: 9 thông tin (cuộn trái & phải).
- Máy in: + In nhãn & phiếu.
+ Máy in tốc độ cao (100mm/sec).
- Các loại mã vạch: UPS, EAN13, EAN13A5, 12oF5, CODE128, CODE9, CODE93, CODABAR, MSI/PLESSEY, IATA2oF5.
- Định dạng nhãn: 51 ~ 90 nhãn định dạng riêng.
- Thiết kế định dạng nhãn:
+ Chương trình thiết kế trên PC (máy tính).
Chức năng bộ nhớ: 4000PLU, 1000 thông tin
· PLU mục dữ liệu: tên sản phẩm, số liệu thông tin, trừ bì, cân đơn giá, nhóm mật mã.
· Chức năng in: tên sản phẩm, thông tin xuất hàng, ngày bán, cân đơn giá, giá tổng số lượng, lưu tên và địa chỉ, số seri, số PLU, nhóm mật mã.
· 54 phím cài đặt trước để chuyển đổi thông tin thường xuyên
· Dễ dàng cài đặt với dãi bàn phím rộng.
· Chế độ đóng gói sẵn để cân hoặc in nhãn tự động.
· In chi tiết các món hàng
- Chân đế có thể di chuyển mọi địa hình, thiết kế vững chắc cho nhiều lĩnh vực trong ngành sản xuất. Siêu thị, buôn bán thương mại. Hiển thị hai mặt số, mặt inox thiết kế đẹp chắc chắn
Khung được làm bằng hợp kim, mặt bàn cân làm bằng Inox.
- Chân đế có thể di chuyển mọi địa hình, thiết kế vững chắc cho nhiều lĩnh vực
- Sử dụng trong ngành sản xuất, chế tạo, vân chuyển, văn phòng, y tế, giáo dục, khoa học..
- Chính xác cao( độ phân giải bên trong: (1/30.000,1/60.000)
- Màn hình hiển thị LCD số xanh (Trọng lượng/ đơn vị trọng lượng/ mẩu vật đếm)
- Chức năng tự kiểm tra pin. Tự động sáng đèn LED, tự động tắt nguồn.
- Cổng giao tiếp RS-232( Lựa chọn).
- Màn hình hiển thị bằng trục đứng , phím chuyển đổi đơn vị kg/lb/Pcs/g êm nhẹ
- Thiết bị đạt độ chính xác cấp III theo tiêu chuẩn OIML.
- Thiết kế theo kiểu dáng công nghiệp. Phù hợp trong ngành công nghiệp, dịch vụ.
- Thiết kế chống bụi, cũng như sự ảnh hưởng của môi trường.
I. Đặc Điểm Chung:
-Cấp chính xác : Cấp III (theo ĐLVN 13: 1998)
-Tải trọng chuẩn : 40, 50, 60,70, 80 Tấn
- Quá tải an toàn : 150 %
- Giá trị vạch chia:: 10 ~ 20kg
- Kích thước bàn cân : 3m x 8m, 3m x 12m, 3m x 16m, 3m x 18m
- Loại cân : Nối Modun
1. ĐẶC ĐIỄM CHUNG : SA-100N Sê-ri
- Loại cân : Nổi – Nhiều modul dễ di chuyển và lắp ráp
- Cân đạt cấp chính xác 3 TCVN, ĐLVN13:2009 hay Class 3 theo tiêu chuẩn Quốc tế OIML – R76
- Khả năng cân tối đa ( Max) : 20, 30, 40, 50, 60,70 ,80, 120 Tấn.
- Quá tải an toàn: 150 %. Phân độ chia ( d) : 5kg~20kg
- Kích thước bàn cân (m): 3x6, 3x8, 3x12, 3x14, 3x15, 3x 16, 3x18.
- Giao hàng tận nơi, hoặc gia công tại nơi đặt cân. Thời gian giao hàng: 30 ngày từ khi ký hợp đồng.