Tần số: 50Hz; Công suất liên tục: 8.5; Điện áp định mức: 115 / 230; Kiểu động cơ: Động cơ Xăng 4 thì, 2 xi lanh kiểu V, xu pap đơn trên nắp máy (OHV). Tự động điều tiết mức ga tuỳ thuộc lượng tải tiêu thụ.
Tần số: 50Hz; Công suất liên tục: 9.5KVA; Kiểu động cơ: Động cơ Xăng 4 thì, 2 xi lanh kiểu V, xu pap đơn trên nắp máy (OHV). Tự động điều tiết mức ga tuỳ thuộc lượng tải tiêu thụ. Điện áp định mức: 230 / 400V
Loại đầu phát: Từ trường quay, tự kích từ, 2 cực Kiểu điều chỉnh điện áp: AVR. Công suất liên tục: 7.0 KVA. Công suất tối đa: 7.5 KVA. Điện áp: 220/240 V. Dung tích bình nhiên liệu: 25L. Hệ số công suất: 1.0. Kiểu khởi động : Đề nổ. Tần số 50 Hz .
Máy chạy bằng động cơ xăng với điện áp ổn định 230V, tần số 50Hz. Được thiết kế với công tắc/khoá điện khởi động máy, Attomat điều khiển và bảo vệ điện áp ra, Đồng hồ báo nhiên liệu, Đồng hồ vôn kế chỉ điện áp ra, Cực ra điện áp 1 chiều 12 V, ổ căm đa năng điện xoay chiều 115/230 V.
Điện áp định mức: 230V . Công suất: 0.9/1.0 KVA; 1 pha. Dung tích thùng xăng: 2.6L. Tiêu hao 0.5 lit/h. Thời gian chạy liên tục: 4h . Kích thước: 460 x 248 x 395 mm. Trọng lượng: 14 kg.
Kiểu động cơ: Động cơ Diezen 4 thì, 1 xi lanh, phun nhiên liệu trực tiếp. Hệ thống bôi trơn: Làm mát bằng khí cưỡng bức.Công suất liên tục 5.0KVA. Đề nổ, có hệ thống trồng ồn siêu êm.